순천대학교 (Sunchon University) Đại học Sunchon
(https://www.scnu.ac.kr/SCNU/main.do?introChk=Y) —-Suncheon-si, Jeollanam-do—
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Đại học Quốc gia Sunchon tọa lạc tại thành phố Sunchon xinh đẹp, thuộc tỉnh Jeollanam Hàn Quốc. Trường được thành lập vào năm 1935, với gần 90 năm đào tạo và giảng dạy, trường đã trở thành trường thuộc khối Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc. Với vị trí đắc địa cùng các tuyến giao thông trọng điểm sẽ giúp các bạn dễ dàng di chuyển đến nơi mà bản thân mong muốn. Trường có 7 đại học chuyên ngành, trong đó cả cả các đại học chuyên ngành mang tính ứng dụng cao thường không có ở các nhóm trường Đại học Quốc gia khác như khoa học nông nghiệp, nấu ăn, thiết kế, … Đặc biệt khác với các trường đại học quốc gia khác trường còn có các khoa như mỹ thuật tranh ảnh, sáng tạo văn học nghệ thuật, thiết kế video, hoạt hình truyện tranh, …
- Đại học Sunchon thu hút khoảng 32.000 sinh viên trong nước cũng như quốc tế theo học mỗi năm.
- Trường được đánh giá là một trong những trường đại học năng động, cung cấp môi trường giáo dục tốt nhất, các chương trình đào tạo tốt nhất, và các dịch vụ giáo dục tốt nhất trong khu vực.
- Trong quá trình học tiếng tại trường bạn có cơ hội nhận được học bổng lên đến 500.000won nếu có thành tích xuất sắc.
- Không chỉ có vậy bạn còn có thể nhận được 100% học bổng kì đầu tiên khi có TOPIK 3.
- Vì là trường công lập nên học phí mỗi kỳ học tại trường chỉ giao động từ khoảng 1.700.000won. Với mức học phí này bạn sẽ không cảm thấy gánh nặng trong quá trình theo học tại trường.
Một số thành tích nổi bật của trường
Thuộc TOP những trường đại học cuộc gia tại hàn quốc
Hạng 59 những trường đại học tốt nhất Hàn Quốc (Theo CWUR Rank 2021-2022)
Thuộc TOP 100 trường Đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất Hàn Quốc (theo EduRank 2021) Thuộc TOP 600 BXH trường Đại học Châu Á (theo QS năm 2022)
GIỚI THIỆU TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ
- Đội ngũ giáo viên có năng lực và kinh nghiệm giảng dạy
- 6 năm liên tiếp được Bộ giáo dục chỉ định là địa điểm tổ chức kì thi TOPIK
- Cùng với hệ thống bài giảng được phân phóa phù hợp với từng kĩ năng nghe, nói, đọc, viết là các hoạt động trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc để học sinh có thể hiểu sâu hơn không chỉ về ngôn ngữ mà còn cả văn hóa Hàn Quốc
Kí túc xá: 1 học kỳ (khoảng 25 tuần)/ khoẳng 1.900.000wwon (gồm tiền ăn) /khoảng 900.000won (không bao gồm tiền ăn) với đầy đủ các thiết bị tiện nghi như: giường, tủ quần áo, điện thoại, phòng giặt đồ, phòng xem TV, nhà vệ sinh, nhà ăn, phòng máy tính, nhà ăn dành riêng cho du học sinh, …)
KHÓA HỌC TIẾNG HÀN
-Giới thiệu quá trình: Học tập tiếng Hàn tổng hợp.
-Lớp học dưới 20 học sinh.
-Tóm tắt quá trình: Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
-Thời lượng khóa học: 1 học kì, 20 tuần, 400 giờ. (4h/1 ngày, 5 ngày/1 tuần)
-Với học phí cạnh tranh chỉ 2.600.000won 1 kì học. -Làm bài kiểm tra xếp lớp để quyết định lớp mà học sinh sẽ theo học sao cho phù hợp trình độ (vỡ lòng, cơ bản, trung cấp).
ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | | | |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | | | |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | | | |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | | | |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | | | |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên | |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON
. Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học:
- Khối Xã hội và Nhân văn: 91,000 KRW
- Khối Tự nhiên: 111,000 KRW
- Khối Kỹ thuật: 120,000 KRW
- Khối Năng khiếu: 125,000 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí/ kỳ |
Công nghiệp sinh học | Nông nghiệp Tài nguyên – Cảnh quan rừng núi Tài nguyên động vật Trồng trọt Công nghiệp thực phẩm Dinh dưỡng thực phẩm Kỹ thuật hệ thống tích hợp Bi-o Công nghệ Y sinh Công nghiệp ẩm thực Tài nguyên Đông Y Bi-o | 1.998.000 KRW |
Kinh tế nông nghiệp | 1.653.000 KRW | |
Điều dưỡng | 2.035.000 KRW | |
Khoa học Xã hội | Kinh tế thương mại Quản trị kinh doanh Luật Hành chính công Kế toán Lưu thông hàng hóa Phúc lợi xã hội | 1.653.000 KRW |
Kĩ thuật công nghiệp | Công nghiệp chế tạo nguyên vật liệu sử dụng kĩ thật cao | 2.163.000 KRW |
Nhân văn xã hội. Nhân văn | Chuyên ngành tự do | 1.960.000 KRW |
Nhân văn – Nghệ thuật | Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Giáo dục ngôn ngữ Hàn quốc tế Lịch sử học Triết học | 1.653.000 KRW |
Sáng tác văn học nghệ thuật | 1.653.000 KRW | |
Thể dục xã hội | 1.998.000 KRW | |
Piano Nghệ thuật hình ảnh Dựng phim Truyện tranh – Phim hoạt hình Thiết kế thời trang | 2.254.000 KRW | |
Kỹ thuật | Công trình xây dựng Kỹ thuật môi trường Kiến trúc Kỹ thuật máy móc hàng không vũ trụ Vật liệu mới hiện đại Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật trí tuệ nhân tạo Công nghệ thông tin | 2.163.000 KRW |
Hóa học | 1.998.000 KRW | |
Sư phạm | Sư phạm Hàn Quốc Sư phạm Anh Sư phạm Xã hội | 1.653.000 KRW |
Sư phạm Nông nghiệp Sư phạm Toán Sư phạm Tin học Sư phạm Môi trường Sư phạm Vật lý Sư phạm Hóa học | 1.998.000 KRW | |
Dược | Dược học | 3.114.000 KRW |
Tích hợp tương lai | Tư vấn phục vụ xã hội Kinh doanh lưu thông | 1.653.000 KRW |
Công nghiệp động – thực vật Công nghiệp văn hóa sân vườn | 1.998.000 KRW | |
Công nghiệp tích hợp | 2.163.000 KRW |
Học bổng chuyên ngành tại trường Đại học Quốc gia Sunchon
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Dành cho sinh viên nhập học | Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện giáo dục giao lưu quốc tế có thành tích xuất sắc nhất | Học phí 1 và 100% học phí 2 |
Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện giáo dục giao lưu quốc tế | 100% học phí 2 | |
Dành cho sinh viên đang học tại trường | GPA trên 4.0 | 100% học phí |
GPA trên 3.75 | 100% học phí 2 | |
GPA trên 3.0 | 50% học phí 2 | |
GPA trên 2.5 | 100% học phí 1 |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON
- Phí nhập học: 180,000 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Xã hội và Nhân văn | Luật Quản trị kinh doanh Ngôn ngữ và Văn học Anh Kinh tế nông nghiệp Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Kinh tế Nhật Bản học Thương mại Hành chính công Lưu thông hàng hóa Tiêu dùng gia đình và trẻ nhỏ Triết học Phát triển kinh tế – xã hội toàn cầu Khu vực Lữ Thuận | 2.003.000 KRW: |
Khoa học Tự nhiên | Tài nguyên sinh học Tài nguyên rừng núi Tài nguyên động vật Trồng trọt cây vườn Công nghiệp thực phẩm Máy móc nông nghiệp Phát triển tài nguyên sinh vật Hóa học nông nghiệp Sinh vật học Hóa học Vật lý học Tài nguyên Đông Y Dinh dưỡng thực phẩm Cảnh quan May mặc Đầu bếp Sư phạm Môi trường Sư phạm Nông nghiệp Sư phạm Công nghệ thông tin Sư phạm Toán Mỹ phẩm thiên nhiên Sư phạm Tự nhiên | 2.429.000 KRW |
Điều dưỡng | 2.466.000 KRW | |
Kỹ thuật | Công trình xây dựng Kỹ thuật máy móc Kỹ thuật Điện Vật liệu mới Kỹ thuật Điện tử Kỹ thuật hóa học Kiến trúc Kỹ thuật đại phân tử Kỹ thuật hàng không vũ trụ Kỹ thuật Môi trường Vật liệu phù tùng hiện đại Công nghệ thông tin Tích hợp con người – robot Kỹ thuật may mặc thông minh Tích hợp Smart | 2.631.000 KRW |
Năng khiếu | Sáng tác văn học nghệ thuật | 2.003.000 KRW |
Piano Truyện tranh – Phim hoạt hình Nghệ thuật tích hợp môi trường | 2.745.000 KRW | |
Thể dục xã hội | 2.429.000 KRW | |
Y khoa | Y | 3.024.000 KRW |
Sư phạm | Sư phạm Quốc ngữ Sư phạm tiếng Hàn Quốc Sư phạm Anh Sư phạm Xã hội Sư phạm Giao thông Tư vấn tâm lý Sư phạm Lịch sử Sư phạm Triết học Sư phạm tiếng Trung Sư phạm tiếng Nhật Hành chính giáo dục | 1.868.000 KRW |
Sư phạm Toán | 1.875.000 KRW | |
Sư phạm Gia đình Sư phạm Nông nghiệp Sư phạm Tin học Sư phạm Môi trường Sư phạm Vật lý Sư phạm Hóa học Sư phạm Sinh Sư phạm Khoa học giao thông Giáo dục Đầu bếp Giáo dục Dinh dưỡng Giáo dục nhân tài Giáo dục tích hợp trí tuệ nhân tạo | 2.290.000 KRW | |
Sư phạm Thể dục | 1.290.000 KRW |
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON
Vị trí: Trong khuôn viên trường, cách 5 phút đi bộ
2 người/ phòng
Chi phí (25 tuần/ học kì): 2.200.000KRW (bao gồm bữa ăn)1.000.000 (không bao gồm bữa ăn)
Tiện nghi: giường, tủ quần áo, điện thoại, phòng giặt đồ, phòng xem TV, phòng tắm, nhà ăn, phòng máy tính, nhà ăn dành riêng cho du học sinh, …